giáo án lớp 1 tuần 13 chân trời sáng tạo
giáo án lớp 1 tuần 13 chân trời sáng tạo
NGÀY | BUỔI | TIẾT | MÔN | BÀI |
……. | SÁNG |
1 2 3 4 |
HĐTN Tiếng Việt Anh Văn Tiếng Việt |
Thi đội hình đội ngũ. am ăm âm (tiết 1) am ăm âm (tiết 2) |
CHIỀU |
1 2 3 |
Mỹ thuật Tiếng Việt Tiếng Việt |
em êm (tiết 1) em êm (tiết 2) |
|
Thứ 3 ……. |
SÁNG |
1 2 3 4 |
Toán Thể dục Tiếng Việt Tiếng Việt |
Phép cộng trong phạm vi 10 (tiết 3)
om ôm ơm (tiết 1) om ôm ơm (tiết 2) |
CHIỀU |
1 2 3 |
TN-XH TC TC |
Tết Nguyên đán (T1) Bài do GV chọn Bài do GV chọn |
|
Thứ 4 ……. |
SÁNG |
1 2 3 4 |
Tiếng Việt Tiếng Việt Toán Đạo đức |
im um (tiết 1) im um (tiết 2) Cộng bằng cách đếm thêm (tiết 1). Không tự ý lấy và sử dụng đồ dùng của người khác (Tiết 1) |
CHIỀU |
1 2 3 |
Tiếng Việt Tiếng Việt TC |
Thực hành Ôn tập (T1) Bài do GV chọn |
|
Thứ 5 ……. |
SÁNG |
1 2 3 4 |
Tiếng Việt Thể dục Toán Âm nhạc |
Ôn tập (T2) Cộng bằng cách đếm thêm (tiết 2). |
CHIỀU |
1 2 3 |
TC TC HĐTN |
Bài do GV chọn Bài do GV chọn Tìm hiểu việc tự chăm sóc và phục vụ. |
|
Thứ 6 ……. |
SÁNG |
1 2 3 4 |
Anh văn Tiếng Việt TN-XH HĐTN |
Kể chuyện: Lần đầu đi qua cầu khỉ. Tết Nguyên đán (T2) Thực hành tự chăm sóc và phục vụ. |
CHIỀU |
Thứ hai ngày …… tháng …… năm ……
HĐTN
THI ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ
A. Mục tiêu:
– HS nhận biết được cách xếp hàng, di chuyển, diễu hành.
– Rèn luyện kĩ năng hợp tác trong hoạt động: tính tự chủ, tự tin, tinh thần trách nhiệm, ý thức tổ chức kỉ luật, biết lắng nghe.
B. Chuẩn bị:
– Ghế, mũ cho HS khi sinh hoạt dưới cờ.
C. Các hoạt động tiến hành:
Hoạt động của thầy | Hoạt động của trò |
1. Chào cờ: |
|
– Nhà trường tổ chức lễ sinh hoạt dưới cờ đầu tuần: + Ổn định tổ chức. + Chỉnh đốn trang phục, đội ngũ + Đứng nghiêm trang + Thực hiện nghi lễ chào cờ, hát Quốc ca + Tuyên bố lí do, giới thiệu thành phần dự lễ chào cờ chương trình của tiết chào cờ. + Nhận xét và phát động các phong trào thi đua của trường. |
– HS điều khiển lễ chào cờ. |
2. Đánh giá lại hoạt động của trường trong tuần qua và công việc tuần mới: | |
– TPT hoặc đại diện BGH nhận xét hoạt động của trường trong tuần qua. | – HS nghe. |
– TPT hoặc đại diện BGH đưa ra những công việc phải làm trong tuần mới. | – HS nghe. |
3. Kết nối với sinh hoạt theo chủ đề: Thi đội hình đội ngũ. | |
* Mục tiêu: HS nhận biết được cách xếp hàng, di chuyển, diễu hành. | |
* Cách tiến hành: | |
– GV phối hợp với GV phụ trách và GV dạy Giáo dục thể chất tổ chức cho các em tập luyện trước 1 đến 2 tuần về đội hình đội ngũ; xếp hàng, di chuyển, diễu hành theo tác phong bộ đội. – GV tập cho HS các bài hát thiếu nhi về chú bộ đội. |
– HS tập luyện theo sự hướng dẫn của GV.
– HS tập hát các bài hát thiếu nhi về chú bộ đội. |
4. Tổng kết: |
TIẾNG VIỆT
AM – ĂM – ÂM
A. Mục tiêu:
- Năng lực:
– Năng lực chung: Giao tiếp và hợp tác
+ Hình thành năng lực hợp tác qua việc hoạt động nhóm.
– Năng lực đặc thù: Năng lực ngôn ngữ.
+ Biết trao đổi với bạn về sự vật, hoạt động được tên chủ đề gợi ra, sử dụng được một số từ khóa sẽ xuất hiện trong các bài học thuộc chủ đề “Thăm quê” (quả cam, cá trắm, que kem, tấm nệm, con tôm, cây rơm,…).
+ Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi với bạn về các sự vật, hoạt động, trạng thái được vẽ trong tranh có tên gọi chứa vần am, ăm, âm (quả cam, cảm ơn, cầm,…).
+ Nhận diện sự tương hợp giữa âm và chữ của vần am, ăm, âm. Đánh vần và ghép tiếng chứa vần có âm cuối “m”; hiểu nghĩa của các từ đó.
+ Viết được các vần am, ăm, âm và các tiếng, từ ngữ có các vần am, ăm, âm.
+ Đánh vần, đọc trơn, hiểu nghĩa của các từ mở rộng; đọc được đoạn ứng dụng và hiểu nghĩa của đoạn ứng dụng ở mức độ đơn giản.
+ Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có vần được học có nội dung liên quan với nội dung bài học.
- Phẩm chất:
+ Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ qua hoạt động tập viết.
B. Chuẩn bị:
- GV:
– SGV, thẻ từ các vần am, ăm, âm.
– Một số tranh ảnh minh họa kèm theo thẻ từ.
– Tranh chủ đề (nếu có)
- HS: – SHS, VTV
C. Các hoạt động dạy học: