chính tả lớp 3 tuần 1 trang 4 vở bài tập

chính tả lớp 3 tuần 1 trang 4 vở bài tập

chính tả lớp 3 tuần 1 trang 4 vở bài tập

1/ Điền ao hoặc oao vào chỗ trống:

     ngọt ng……,                          mèo kêu ng…… ng……,                       ng…… ngán

2/ Tìm các từ:

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau:

    – Cùng nghĩa với hiền:        ………………………

    – Không chìm dưới nước:   ……………………….

    – Vật dụng để gặt lúa, cắt cỏ: …………………….

b) Chứa tiếng có vần an hoặc ang, có nghĩa như sau:

     – Trái nghĩa với dọc: ………………………..

     – Nắng lâu, không mưa, làm đất nức nẻ vì thiếu nước: …………………………….

     – Vật có dây hoặc bàn phím để chơi nhạc: …………………………..

Đáp án:

1/ Điền ao hoặc oao vào chỗ trống:

     ngọt ngào,                          mèo kêu ngoao ngoao,                       ngao ngán

2/ Tìm các từ:

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau:

    – Cùng nghĩa với hiền:             lành

    – Không chìm dưới nước:        nổi

    – Vật dụng để gặt lúa, cắt cỏ: liềm

b) Chứa tiếng có vần an hoặc ang, có nghĩa như sau:

     – Trái nghĩa với dọc:                                                      ngang

     – Nắng lâu, không mưa, làm đất nức nẻ vì thiếu nước: hạn

     – Vật có dây hoặc bàn phím để chơi nhạc:                    đàn