chính tả lớp 3 tuần 3 trang 11 vở bài tập
chính tả lớp 3 tuần 3 trang 11 vở bài tập
1/ a) Điền vào chỗ trống tr hoặc ch:
cuộn ……òn, ……ân thật, chậm ……ễ
b) Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên chữ in đậm và giải câu đố.
– Vừa dài mà lại vừa vuông
Giúp nhau ke chỉ, vạch đường thăng băng.
Là ………………………………
– Tên nghe nặng trịch
Lòng dạ thăng băng.
Vành tai thợ mộc nằm ngang
Anh đi học ve, săn sàng đi theo.
Là ……………………….
2/ Viết những chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau:
| Số thứ tự | Chữ | Tên chữ |
| 1 | g | giê |
| 2 | …………………… | giê hát |
| 3 | …………………… | giê i |
| 4 | h | …………………… |
| 5 | …………………… | i |
| 6 | …………………… | ca |
| 7 | kh | …………………… |
| 8 | …………………… | e-lờ |
| 9 | m | …………………… |
Đáp án:
1/ a) Điền vào chỗ trống tr hoặc ch:
cuộn tròn, chân thật, chậm trễ
b) Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên chữ in đậm và giải câu đố.
– Vừa dài mà lại vừa vuông
Giúp nhau kẻ chỉ, vạch đường thẳng băng.
Là cái thước kẻ
– Tên nghe nặng trịch
Lòng dạ thẳng băng.
Vành tai thợ mộc nằm ngang
Anh đi học vẽ, sẵn sàng đi theo.
Là cái bút chì
2/ Viết những chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau:
| Số thứ tự | Chữ | Tên chữ |
| 1 | g | giê |
| 2 | gh | giê hát |
| 3 | gi | giê i |
| 4 | h | hát |
| 5 | i | i |
| 6 | k | ca |
| 7 | kh | ca hát |
| 8 | l | e-lờ |
| 9 | m | em-mờ |
